Thứ Ba, 4 tháng 5, 2021

[Phân tích lời] There are ten in the bed Song- Family and friends 2

Bài hát "There are ten in the bed" rèn luyện học sinh sử dụng lưu loát cụm từ “There are (There're)…nghĩa là "có" (dạng số nhiều)”“There is  (There's)…nghĩa là "có" (dạng số ít)”

SONG LYRICS

There are ten in the bed

There are ten in the bed,

And the little one says,

“Two more, two more ”

Two more get in.

Eleven, twelve!

There are twelve in the bed,

And the little one says,

“Two more, two more”

Two more get in.

Thirteen, fourteen!

There are fourteen in the bed,

And the little one says,

“Two more, two more”

Two more get in.

Fifteen, sixteen!

There are sixteen in the bed,

And the little one says,

“Two more, two more”

Two more get in.

Seventeen, eighteen!

There are eighteen in the bed,

And the little one says,

“Two more, two more”

Two more get in.

Nineteen, twenty!

Help!

BẢNG PHÂN TÍCH TỪ VỰNG :

TỪ LOẠI  NỘI DUNG 
1/VERBS
(Động từ)

Get in :

  • vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...)
    • when does the train get in?: khi nào xe lửa tới?
    • to get in between two persons: len vào giữa hai người
    • to get in with someone: khéo len lõi được lòng ai
  • Mang về, thu về
    • to get in the crop: thu hoạch mùa màng
    • to get money in: thu tiền về
  • Trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử)
  • Đâm trúng, đánh trúng
    • to get a blow in: đâm trúng một thoi

2/NOUNS
(Danh từ)

3/ADJECTIVES
(Tính từ) 

More /mɔ:/ : Tính từ ( cấp .so sánh của .many & .much)

  • Nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn
    • there are more people than usual: có nhiều người hơn thường lệ
  • Hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa
    • to need more time: cần có thêm thì giờ
    • one more day; one day more: thêm một ngày nữa

Little /'lit(ә)l/ : Tính từ

  • Nhỏ bé, bé bỏng
    • a little house: một căn nhà nhỏ
  • Ngắn, ngắn ngủi
    • a little while: một thời gian ngắn, một lúc
  • Ít ỏi, chút ít: 
    • too little time: ít thời gian quá 
    • little money: ít tiền
    • to add a little sugar in the cup of coffee: thêm chút ít đường vào tách cà phê
  • Nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện
    • little things amuse little minds: những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường

4/PREPOSITIONS
(Giới từ)

5/ADVERBS
(Trạng từ/Phó từ)

6/AUXILIARY VERBS
(Trợ động từ)

7/PRONOUNS
(Đại từ)

8/ARTICLES
(Mạo từ)

9/Conjunctions
(Liên từ)

  10/Interjection
(Thán từ)

BẢNG DỊCH THUẬT :

There are ten in the bed, (Có 10 con gấu bông ở trên giường)

And the little one says, (Và một con gấu bông nhỏ nói rằng)

“Two more, two more ” ("Thêm 2 con nữa, thêm 2 con nữa")

Two more get in. (Thêm Hai con nữa chen vào)

Eleven, twelve! (thành 11, 12 con)

There are twelve in the bed, (Có 12 con gấu bông ở trên giường)

And the little one says, (Và Một con Gấu bông nhỏ nói rằng)

“Two more, two more” ("Thêm 2 con nữa, thêm 2 con nữa")

Two more get in. (thêm Hai con chen vào)

Thirteen, fourteen!(thành 13, 14 con)

There are fourteen in the bed, (Có 14 con gấu bông ở trên giường)

And the little one says, (Và Một con gấu nhỏ nói rằng)

“Two more, two more” ("Thêm 2 con nữa, thêm 2 con nữa)

Two more get in.(Thêm 2 con nữa chen vào)

Fifteen, sixteen! (thành 15, 16 con)

There are sixteen in the bed,(Có 16 con gấu bông ở trên giường)

And the little one says,(Và một con gấu bông nhỏ nói rằng)

“Two more, two more” ("Thêm 2 con nữa, thêm 2 con nữa")

Two more get in. (Thêm 2 con nữa chen vào)

Seventeen, eighteen! (thành 17, 18 con)

There are eighteen in the bed, (Có 18 con gấu bông ở trên giường)

And the little one says, (Và một con gấu bông nhỏ nói rằng)

“Two more, two more” ("Thêm 2 con nữa, thêm 2 con nữa")

Two more get in. (Thêm Hai con nữa chen vào)

Nineteen, twenty!  (thành 11, 12 con)

Help!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét