Thứ Bảy, 8 tháng 5, 2021

[Phân tích lời] If you’re angry and you know it…Song- Family and friends 3

Bài hát "If you’re angry and you know it…" gợi mở cho học sinh nhận biết các cảm xúc của bản thân chẳng hạn như : giận dữ, bị hoảng sợ, can đảm. Và cách kiềm chế các cảm xúc ấy bằng các hành động cụ thể ( như : giậm chân, khoanh hai tay lại, hoặc nói Tôi có thể..!)

SONG LYRICS

If you're angry and you know it…!

If you're angry and you know it, Stamp your feet! (Stamp, stamp)

If you're angry and you know it,Stamp your feet! (Stamp, stamp)

If you're angry and you know it,And you really want to show it,

If you're angry and you know it,Stamp your feet! (Stamp, stamp)

 

If you're scared and you know it, Hug yourself! (Hug, hug)

If you're scared and you know it, Hug yourself! (Hug, hug)

If you're scared and you know it, And you really want to show it,

If you're scared and you know it, Hug yourself ! (Hug, hug)

 

If you're brave and you know it, Say, "I can!" (I can!)

If you're brave and you know it, Say, "I can!" (I can!)

If you're brave and you know it, And you really want to show it,

If you're brave and you know it, Say, "I can!" (I can!)

BẢNG PHÂN TÍCH TỪ VỰNG & MẪU CÂU BÀI HÁT :

TỪ LOẠI  NỘI DUNG 
1/VERBS
(Động từ)
  • Are (nguyên mẫu là : To be) nghĩa là : thì, là, ở
  • Know : biết, hiểu biết, nhận biết, phân biệt được.
  • Stamp : giậm (chân)--> Stamp your feet ! Hãy giậm đôi chân của bạn !
  • Want : muốn, muốn có, ước ao...
  • Show : cho xem, cho thấy, đưa cho xem, tỏ ra; chỉ, bảo, dạy; dẫn dắt. Nghĩa trong bài là : thể hiện ra, tỏ ra...
  • Hug : ôm 
  • Say : nói 

2/NOUNS
(Danh từ)
  • Feet : đôi chân
3/ADJECTIVES
(Tính từ) 
  • Angry : giận, tức giận, cáu
  • Scared : bị hoảng sợ 
  • Brave : can đảm, dan dạ, dũng cảm
  • Your (tính từ sở hữu) : của bạn

4/PREPOSITIONS
(Giới từ)

5/ABVERBS
(Trạng từ/ Phó từ)
  • Really (phó từ) : thực, thât, thực ra. Not really ! (không thật à !); Really ? ( thật không)

6/AUXILIARY VERBS
(Trợ động từ)

7/PRONOUNS
(đại từ)
  • It (đại từ) : cái đó, điều đó, con vật đó, Nó
  • You (đại từ) : Anh/chị, Bạn ...
  • Yourself (đại từ phản thân) : tự bạn, chính bạn...

8/ARTICLES
(mạo từ)

9/Conjunctions
(Liên từ)
  • And : và 
  • If (liên từ) : nếu, nếu như; bất kỳ lúc nào; giá mà; cho rằng, dù là. Nghĩa trong bài nghĩa là : bất kỳ lúc nào
  • only if : chỉ khi nào mà
  • even if : dù là
 
10/Interjection
(Thán từ)

11/ Indefinite Quantifiers (Many, much, a lot of, lots of) - lượng từ bất định

BẢNG DỊCH THUẬT :

If you're angry and you know it, - Bất cứ lúc nào bạn tức giận và bạn nhận biết được điều đó

Stamp your feet! (Stamp, stamp)- Hãy giậm đôi chân của bạn !

If you're angry and you know it,- Bất cứ lúc nào bạn tức giận và bạn nhận biết được điều đó 

Stamp your feet! (Stamp, stamp)- Hãy giậm đôi chân của bạn !

If you're angry and you know it, - Bất cứ lúc nào bạn tức giận và bạn nhận biết được điều đó

And you really want to show it,- Và bạn thực sự muốn thể hiện điều đó

If you're angry and you know it,- Bất cứ lúc nào bạn tức giận và bạn nhận biết được điều đó

Stamp your feet! (Stamp, stamp)- Hãy giậm đôi chân của bạn !

If you're scared and you know it, - Bất cứ lúc nào bạn tức giận và bạn nhận biết được điều đó

Hug yourself! (Hug, hug) - Hãy ôm chính bạn ! (Ôm, Ôm )

If you're scared and you know it,- Bất cứ lúc nào bạn tức giận và bạn nhận biết được điều đó

Hug yourself! (Hug, hug)  - Hãy ôm chính bạn ! (Ôm, Ôm )

If you're scared and you know it,- Bất cứ lúc nào bạn tức giận và bạn nhận biết được điều đó

And you really want to show it,- Và bạn thực sự muốn thể hiện điều đó

If you're scared and you know it, - Bất cứ lúc nào bạn bị hoảng sợ và bạn nhận biết được điều đó

Hug yourself ! (Hug, hug)- Hãy ôm chính bạn ! (Ôm, Ôm )

If you're brave and you know it,Bất cứ lúc nào bạn can đảm và bạn nhận biết được điều đó

Say, "I can!" (I can!) - Hãy nói : "Tôi có thể" ( Tôi có thể !)

If you're brave and you know it,- Bất cứ lúc nào bạn can đảm và bạn nhận biết được điều đó

Say, "I can!" (I can!)   - Hãy nói : "Tôi có thể" ( Tôi có thể !)

If you're brave and you know it, Bất cứ lúc nào bạn can đảm và bạn nhận biết được điều đó

And you really want to show it,- Và bạn thực sự muốn thể hiện điều đó

If you're brave and you know it, Bất cứ lúc nào bạn can đảm và bạn nhận biết được điều đó

Say, "I can!" (I can!) - Hãy nói : "Tôi có thể" ( Tôi có thể !)

YOUTUBE :

NHẬN ĐỊNH :

  • Thuộc lòng bài hát (theo 05 bước)
  • liên từ If dịch nghĩa là : Bất kỳ lúc nào

---THE END---

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét