Bài hát “What’s in the classroom ?”
: gợi mở cho học sinh rèn luyện tư duy thói quen quan sát các đồ vật xung quanh
Lớp học của mình (Have a look). Đồng thời liệt kê các đồ vật ấy bằng các danh
từ cụ thể thông qua đại từ nghi vấn “What” và cụm từ “What’s in/
SONG LYRIC
What's in the classroom?
What's in the classroom?
Let's have a look!
Posters and pictures,
And work in a book.
What's in the classroom?
What can you see?
Drawers and a board
For you and for me.
What's in the classroom?
What's over there?
A door and a window,
A table and chair.
BẢNG PHÂN TÍCH TỪ VỰNG BÀI HÁT :
TỪ LOẠI | NỘI DUNG |
1/VERBS (Động từ) |
|
2/NOUNS (Danh từ) |
|
3/ADJECTIVES (Tính từ) |
|
4/PREPOSITIONS (Giới từ) |
|
5/ADVERBS (Trạng từ/Phó từ) |
|
6/AUXILIARY VERBS (Trợ động từ) |
|
7/PRONOUNS (đại từ) |
|
8/ARTICLES (mạo từ) |
|
9/Conjunctions (Liên từ) |
|
10/Interjection (Thán từ) |
|
11/ Indefinite Quantifiers (Many, much, a lot of, lots of) - lượng từ bất định |
BẢNG DỊCH THUẬT :
What's in the classroom? What's in the classroom?- Cái gì ở trong Phòng học ? Let's have a look !- Chúng ta hãy quan sát nào ! Posters and pictures, - Những tấm áp phích và những bức tranh And work in a book.- Và hãy ghi chép vào trong một cuốn sách. What's in the classroom? - Cái gì ở trong Phòng học ? What can you see? - Bạn có thể thấy được cái gì ? Drawers and a board - Những ngăn kéo và một cái bảng For you and for me.- Dành cho bạn và dành cho tôi What's in the classroom? - Cái gì ở trong Phòng học ? What's over there?- Cái gì ở đằng chỗ kia ? A door and a window,- Một cái cửa ra vào và một cái cửa sổ A table and chair.- Một cái bàn và một cái ghế. |
- Thuộc lòng bài hát (theo 05 bước)
- Thay danh từ "The Classroom" lần lượt 1 trong 10 danh từ đã phân tích ở trên, chúng ta sẽ có 01 bài hát mới tương ứng. VD : What’s in The Classroom/ Poster/ Picture/ Board/ Drawer/ Book/ ...
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét