Thứ Ba, 4 tháng 5, 2021

[Phân tích lời] I can do anything ! Song- Family and friends 2

Động từ “Can” được sử dụng 12 lần trong bái hát “I can do anything!” . Nhằm tạo điểm nhấn cho học sinh ghi nhớ và sử dụng một cách tự nhiên động từ  khiếm khuyết “Can”, diễn tả một khả năng (ability)…

SONG LYRICS

I can do anything ! 

I can write my alphabet,

My alphabet, my alphabet.

I can write my alphabet

From A to Z.

I can do anything, anything, anything,

I can do anything, if I try.

I can draw an elephant,

An elephant, an elephant.

I can draw an elephant,

With two big ears.

I can do anything, anything, anything,

I can do anything, if I try.

I can sing this song to you,

Song to you, song to you.

I can sing this song to you,

And make you smile.

I can do anything, anything, anything,

I can do anything, if I try.

BẢNG PHÂN TÍCH TỪ VỰNG :

TỪ LOẠI  NỘI DUNG 
1/VERBS
(Động từ)

Try /trai/ Ngoại động từ .tried

  • Cố gắng, gắng sức, gắng làm
    • to try an impossible feat : cố gắng lập một kỳ công không thể có được
    • to try one's best : cố gắng hết sức 

Smile /smail/  Nội động từ

  • Cười; mỉm cười (nói chung)
    • to smile cynically: cười dịu dàng

Write /rait/ Ngoại động từ .wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) .writ; .written, (từ cổ,nghĩa cổ) .writ

  • Viết
    • to write a good hand : viết tốt, viết đẹp
  • Viết, thảo ra, soạn
    • to write a novel :viết một tiểu thuyết

Draw /drɔ:/  Ngoại đông từ .drew; .drawn  

  • Vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)

2/NOUNS
(Danh từ)

Alphabet /´ælfə¸bet/ :  Danh từ

  • Bảng chữ cái, bảng mẫu tự
  • (nghĩa bóng) điều cơ bản, bước đầu

Elephant /´elif(ə)nt/ Danh từ

  • (động vật học) con voi

Ear /iə/ Danh từ

  • Tai

3/ADJECTIVES
(Tính từ) 

4/PREPOSITIONS
(Giới từ)

5/ADVERBS
(Trạng từ/Phó từ)

6/AUXILIARY VERBS
(Trợ động từ)

7/PRONOUNS
(Đại từ)

Anything  /´eni¸θiη/  Đại từ

  • Vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi)
    • have you anything to drink? : anh có gì để uống không?
  • Bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định)
    • anything you like : bất cứ cái gì mà anh thích
    • anything else: bất cứ vật nào khác

8/ARTICLES
(Mạo từ)

9/Conjunctions
(Liên từ)

If /if/ Liên từ

  • Nếu, nếu như
    • if you wish: nếu anh muốn 

  10/Interjection
(Thán từ)

BẢNG DỊCH THUẬT : 

I can do anything ! 

I can write my alphabet, (Tôi có thể viết bảng chữ cái của tôi)

My alphabet, my alphabet. (Bảng chữ cái của tôi, bảng chữ cái của tôi)

I can write my alphabet (Tôi có thể viết bảng chữ cái của tôi)

From A to Z. (từ A đến Z)

I can do anything, anything, anything, (Tôi có thể làm bất kỳ việc gì, bất kỳ việc gì, bất kỳ việc gì)

I can do anything, if I try. (Tôi có thể làm bất kỳ việc gì, nếu tôi cố gắng)

I can draw an elephant, (Tôi có thể vẽ một con voi)

An elephant, an elephant. (một con voi, một con voi)

I can draw an elephant, (Tôi có thể vẽ một con voi)

With two big ears. (Với 2 tai to)

I can do anything, anything, anything, (Tôi có thể làm bất kỳ việc gì, bất kỳ việc gì, bất kỳ việc gì)

I can do anything, if I try. (Tôi có thể làm bất kỳ việc gì, nếu tôi cố gắng)

I can sing this song to you, (Tôi có thể hát bài hát này đến cho bạn)

Song to you, song to you. (Bài hát đến cho bạn, bài hát đến cho bạn)

I can sing this song to you, (Tôi có thể hát bài hát này đến cho bạn)

And make you smile. (Và làm cho bạn cười)

I can do anything, anything, anything, (Tôi có thể làm bất kỳ việc gì, bất kỳ việc gì, bất kỳ việc gì)

I can do anything, if I try. (Tôi có thể làm bất kỳ việc gì, nếu tôi cố gắng)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét