Thứ Hai, 12 tháng 7, 2021

[Phân tích lời] Bài hát Welcome back! Song- Family and Friends 3

Bài hát “Welcome back” : mang thông điệp hoan nghênh chào đón sự trở lại của các bạn nhỏ sau kỳ nghỉ hè. Sang một năm học mới (Lớp 3) đầy phấn khởi . Niềm vui xen kẽ việc học sẽ không bao giờ kết thúc ! (Fun and learning never end !)

SONG LYRICS :

Welcome song 

Welcome back

To all our friends

Fun and learning

Never end!

Welcome back,

Its a happy day

A day for learning,

A day for play !


BẢNG PHÂN TÍCH TỪ VỰNG :

TỪ LOẠI  NỘI DUNG 
1/VERBS
(Động từ)

Learn / lə:n/  Ngoại động từ .learnt ( --> Lưu ý : Learning được dùng trong bài với vai trò danh từ - sự học tập, việc học tập...)

  • học, nghiên cứu
    • to learn a foreign language (học một ngoại ngữ)

End /end/ Ngoại động từ

  • Kết thúc, chấm dứt
  • Kết liễu, diệt

Play /plei/ : ( -->Lưu ý : Play được dùng trong bài trên với vai trò là danh từ: sự vui chơi... )

  • Danh từ
    • sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
      • to be at play (đang chơi, đang nô đùa)
  • Động từ

    • (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá...
      • to play football (đá bóng chơi bóng đá)
      • to play tennis (chơi quần vợt, đánh quần vợt)
      • to play chess (đánh cờ)
2/NOUNS
(Danh từ)

Welcome /'welk m/ : (-->Lưu ý : welcome trong bài được dùng với vai trò là Danh từ- Sự hoan nghênh, sự chào đón...)

  • Tính từ
    • Được tiếp đãi ân cần, được hoan nghênh
    • a welcome guest (một người khách được tiếp đãi ân cần)
  • Thán từ
    • Hoan nghênh!
    • Welcome to Vietnam! (hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam!)
  • Danh từ
    • Sự chào đón ân cần, sự tiếp đãi ân cần; sự hoan nghênh
    • to receive a warm welcome (được đón tiếp niềm nở)

Fun  /fʌn/ Danh từ

  • Sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa

Friend /frend/ Danh từ  : Người bạn

Day /dei/ Danh từ

  • Ban ngày
  • Ngày
  • Ngày lễ, ngày kỉ niệm
  • (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi

3/ADJECTIVES
(Tính từ) 

All  /ɔ:l/ Tính từ

  • Tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
    • all my life (suốt đời tôi, trọn đời tôi)
    • all day (suốt ngày)

Happy /ˈhæpi/ Tính từ

  • Vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
  • May mắn, tốt phúc
  • Sung sướng, hạnh phúc
  • Khéo chọn, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)

4/PREPOSITIONS
(Giới từ)

To /tu/ Giới từ  :Theo hướng, hướng tới, đến, tới (như) unto

For  /fɔ:,fə/ Giới từ

  • Thay cho, thế cho, đại diện cho
  • Ủng hộ, về phe, về phía
  • Dành cho, để, với mục đích là
  • Để lấy, để được

5/ADVERBS
(Trạng từ/Phó từ)

Back /bæk/ Phó từ

  • Trả lại, trở lại, ngược lại

Never /'nevə/ Phó từ

  • Không bao giờ, không khi nào
    • never tell a lie! (không bao giờ được nói dối!)
    • never say die! (không bao giờ được thất vọng)
6/AUXILIARY VERBS
(Trợ động từ)

7/PRONOUNS
(Đại từ)

8/ARTICLES
(Mạo từ)

9/Conjunctions
(Liên từ)

  10/Interjection
(Thán từ)

BẢNG DỊCH THUẬT :

Welcome song - Bài hát về sự hoan nghênh

Welcome back- (Sự hoan nghênh trở lại)

To all our friends- (Đến tất cả những người bạn của chúng ta)

Fun and learning- (Niềm vui và việc học tập)

Never end!- (Chưa bao giờ là kết thúc!)

Welcome back,-(Sự hoan nghênh trở lại)

Its a happy day- (Thật là một ngày hạnh phúc)

A day for learning,- (Một ngày dành cho việc học tập)

A day for play !- (Một ngày dành cho việc chơi đùa!)

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét