Thứ Ba, 25 tháng 5, 2021

[Phân tích lời] It's a wonderful day! Song- Family and friends 2

xxxxxxxxxxxxxx

SONG LYRICS

It's a wonderful day!

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Don’t forget your sunscreen/ sun cream (= kem chống nắng),

Don’t forget your hat.

Don’t forget your frisbee,

Or your ball and bat.

----

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Have some ice cream,

Have a drink.

Have an ice pop/ ice lolly (=kem đông đá),

Yellow or pink.

---

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

BẢNG PHÂN TÍCH TỪ VỰNG :

TỪ LOẠI  NỘI DUNG 
1/VERBS
(Động từ)

Forget /fə'get/: Nội động từ

  • Quên
    • to forget about something (quên cái gì)

Let /lεt/ :  Ngoại động từ .let

  • Để cho, cho phép
    • I let him try once more (tôi để cho nó thử một lần nữa)
  • Let’s : dịch là " chúng ta hãy...!"

2/NOUNS
(Danh từ)

Today /tə'dei/  Danh từ

  • Hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
    • Today's newspaper (Báo hôm nay)

Pop /pɒp; NAmE pɑːp/ Danh từ

  • Tiếng bốp (tiếng nổ ngắn gọn)
  • (thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm banh, .. nhất là không có chất cồn)

Ice lolly /´lɔli/ : Danh từ

  • lolly : (thông tục) kẹo (Ice lolly : tạm dịch là kẹo đông đá)

Screen /skrin/ Danh từ

  • Bình phong, màn che
  • (vật lý) màn, tấm chắn

3/ADJECTIVES
(Tính từ) 

Wonderful /´wʌndəful/ Tính từ

  • Kỳ lạ, phi thường, kỳ diệu, gây ra sửng sốt, rất ngạc nhiên
    • the child's skill is wonderful for his age (tài năng của cậu bé thật là phi thường vào lứa tuổi cậu ta)
  • Rất tốt, đáng thán phục
    • the weather is wonderful (thời tiết thật là tuyệt vời)
    • she is a wonderful mother (cô ấy là một người mẹ tuyệt vời)

4/PREPOSITIONS
(Giới từ)

5/ADVERBS
(Trạng từ/Phó từ)

6/AUXILIARY VERBS
(Trợ động từ)

7/PRONOUNS
(Đại từ)

It /it/ : Đại từ

  • Cái đó, điều đó, con vật đó
  • Trời, thời tiết...
    • it is raining (trời đang mưa)
    • it is cold (thời tiết lạnh)
    • it is holiday today (hôm nay là ngày nghỉ)
    • what time is it? It is twenty past seven(mấy giờ rồi? - bảy giờ hai mươi)
  • It's : trong bài dịch nghĩa là : “thật là…!”

8/ARTICLES
(Mạo từ)

9/Conjunctions
(Liên từ)

  10/Interjection
(Thán từ)

Hey  /hei/ : Thán từ

  • Ô!, ơ! (ngạc nhiên)
  • Này! (vui vẻ, hỏi, gọi...)

BẢNG DỊCH THUẬT :

It's a wonderful day!

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Don’t forget your sunscreensun cream,

Don’t forget your hat.

Don’t forget your frisbee,

Or your ball and bat.

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Have some ice cream,

Have a drink.

Have an ice popice lolly,

Yellow or pink.

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

Hey, hey! It’s a wonderful day.

We are going to the beach today.

xxxxxxxxxxxx

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét